Dạy Tiếng Trung Chủ Đề Jibeyzbga 2 Tiếng Việt 2

Dạy Tiếng Trung Chủ Đề Jibeyzbga 2 Tiếng Việt 2

Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Cơ sở 2: Số 20, ngõ 185, phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.

Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Cơ sở 2: Số 20, ngõ 185, phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.

Chủ đề 2 : Bạn đến từ nước nào? (你是哪国人)

小姐 /xiǎojiě/: Cô (danh xưng cho phụ nữ)国 /guó/: quốc gia; nước美国 /Měiguó/: Mỹ们 /men/: các (dùng cho số nhiều)他们 /tāmen/: họ你们 /nǐmen/: các bạn我们 /wǒmen/: chúng tôi他 /tā/: anh ấy她 /tā: cô ấy也 /yě/: cũng不 /bù/: không都 /dōu/: tất cả, đều英国 /Yīngguó/: Anh quốc法国 /Fǎguó/: Pháp德国 /Déguó/: Đức加拿大 /Jiānádà/: Canada意大利 /Yìdàlì/: Italy日本 /Rīběn/: Nhật Bản越南 /Yuènán/: Việt Nam

Chủ đề 3: Bạn đã đến Trung Quốc chưa (你去过中国吗?)

过 /guo/ : đã ( chỉ trong quá khứ)没 /méi/: không想 /xiǎng/: muốn, nghĩ đến很 /hěn/: rất

Sử dụng 过 khi xảy ra ngay sau khi một động từ biểu thị rằng một số hành động đã xảy ra trong quá khứ. Nó thường được sử dụng để nhấn mạnh một kinh nghiệm. Dạng phủ định “động từ + 过” là “没 + động từ + 过”.

Các trạng từ được đặt trước động từ.

想 là một trợ động từ. Trợ động từ được đặt trước động từ.

Chúc các bạn học tốt với bài học tiếng trung theo chủ đề quốc gia nhé! Đừng quên cập nhật những bài viết mới nhất trên website nhé!

Wir verwenden Cookies und Daten, um

Wenn Sie „Alle akzeptieren“ auswählen, verwenden wir Cookies und Daten auch, um

Wenn Sie „Alle ablehnen“ auswählen, verwenden wir Cookies nicht für diese zusätzlichen Zwecke.

Nicht personalisierte Inhalte und Werbung werden u. a. von Inhalten, die Sie sich gerade ansehen, und Ihrem Standort beeinflusst (welche Werbung Sie sehen, basiert auf Ihrem ungefähren Standort). Personalisierte Inhalte und Werbung können auch Videoempfehlungen, eine individuelle YouTube-Startseite und individuelle Werbung enthalten, die auf früheren Aktivitäten wie auf YouTube angesehenen Videos und Suchanfragen auf YouTube beruhen. Sofern relevant, verwenden wir Cookies und Daten außerdem, um Inhalte und Werbung altersgerecht zu gestalten.

Wählen Sie „Weitere Optionen“ aus, um sich zusätzliche Informationen anzusehen, einschließlich Details zum Verwalten Ihrer Datenschutzeinstellungen. Sie können auch jederzeit g.co/privacytools besuchen.

Ở bài trước, tất cả chúng ta đã cùng nhau khám phá 1 số ít nghề nghiệp bằng tiếng Đức rồi. Không biết những bạn đã nhớ được hết chưa nào ? Liên quan đến chủ đề này, thời điểm ngày hôm nay HAVICO sẽ cung ứng cho những bạn thêm 1 số ít cụm từ về những hoạt động giải trí của những nghề nghiệp khác nhau cũng như khu vực, nơi thao tác của chúng nhé.

der Schauspieler – die Schauspielerin

der Taxifahrer – die Taxifahrerin

der Krankenpfleger – die Krankenpflegein

Có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau

Từ vựng chỉ những hoạt động giải trí của một số ít nghề trong tiếng Đức

Từ vựng về 1 số ít khu vực thao tác

Hãy chọn đáp án đúng nơi làm việc phù hợp với từng nghề nghiệp dưới đây

A. im KrankenhausB. im TaxiC. in der Schule

A. bei der PostB. auf dem FeldC. in der Schule

A. im BüroB. im TaxiC. an der Baustelle

A. in der KücheB. auf der PolizeistationC. in der Möbelfabrik

A. auf dem FeldB. an der BaustelleC. im Büro

4. B5. CĐó là một số ít từ vựng tương quan đến chủ đề nghề nghiệp, chúc các bạn sẽ đạt được nhiều thành công trong học tập và mơ ước trong tương lai .

CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICOTrụ sở HAVICO GROUP: Lô 29, Cục B12, Tổng cục 5, Bộ Công an, Xuân La, Tây Hồ, Hà NộiĐiện thoại: 024.3791.7828 – 098.933.7424Website: havico.edu.vnEmail: [email protected]: facebook.com/havico.edu.vnYouTube: youtube.com/havicogroupInstagram: instagram.com/duhochavico

Chủ đề 1: Bạn sẽ đến đất nước nào? 您 去 哪个

先生 /xiānsheng/ Mr ( ngôi xưng cho nam giới)去 /qù/: đi哪 /nǎ/: nào, cái nào个 /gè/: (lượng từ)国家 /guójiā/: quốc gia中国 /Zhōngguó/: Trung Quốc人 /rén/ : người中国人 /Zhōngguórén/: người Trung Quốc是的 /shìde/: đúng vậy