Luyện viết và học từ vựng tiếng Anh 2 - notebook là vở tập viết tiếng Anh được biên soạn dựa theo giáo trình: Tiếng Anh 2 I-learn Smart Start của Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. HCM. Cuốn sách được biên soạn nhằm giúp các em học sinh lớp 2 củng cố, ghi nhớ và thuộc lòng các từ vựng được học trong bài học ở trường. Từ đó, các em có thể sử dụng từ để xây dựng câu trong hoạt động giao tiếp, cũng như giải quyết các bài tập về từ vựng, ngữ pháp… Các em sẽ luyện viết và học từ tiếng Anh bằng các hình ảnh minh họa sinh động. Sau phần luyện từ vựng là các hoạt động chọn từ đúng, điền từ, ghép từ với hình thích hợp, sắp xếp từ, v.v... Sau mỗi đơn vị bài học có phần ôn tập (Review) với các hoạt động lý thú giúp các em củng cố kiến thức. Thông qua các hoạt động này các em sẽ cảm thấy hứng thú và tích cực hơn trong quá trình học tập môn Tiếng Anh. Chúng tôi hy vọng Luyện viết và học từ vựng tiếng Anh 2 - notebook sẽ là cuốn sách bổ trợ thiết thực giúp các em học sinh lớp 2 học tốt môn Tiếng Anh. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về: [email protected]
Luyện viết và học từ vựng tiếng Anh 2 - notebook là vở tập viết tiếng Anh được biên soạn dựa theo giáo trình: Tiếng Anh 2 I-learn Smart Start của Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. HCM. Cuốn sách được biên soạn nhằm giúp các em học sinh lớp 2 củng cố, ghi nhớ và thuộc lòng các từ vựng được học trong bài học ở trường. Từ đó, các em có thể sử dụng từ để xây dựng câu trong hoạt động giao tiếp, cũng như giải quyết các bài tập về từ vựng, ngữ pháp… Các em sẽ luyện viết và học từ tiếng Anh bằng các hình ảnh minh họa sinh động. Sau phần luyện từ vựng là các hoạt động chọn từ đúng, điền từ, ghép từ với hình thích hợp, sắp xếp từ, v.v... Sau mỗi đơn vị bài học có phần ôn tập (Review) với các hoạt động lý thú giúp các em củng cố kiến thức. Thông qua các hoạt động này các em sẽ cảm thấy hứng thú và tích cực hơn trong quá trình học tập môn Tiếng Anh. Chúng tôi hy vọng Luyện viết và học từ vựng tiếng Anh 2 - notebook sẽ là cuốn sách bổ trợ thiết thực giúp các em học sinh lớp 2 học tốt môn Tiếng Anh. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về: [email protected]
parrot (Noun) /ˈpær.ət/: con vẹt
giraffe (Noun) /dʒɪˈrɑ�f/: hươu cao cổ
penguin (Noun) /ˈpen.ɡwɪn/: chim cánh cụt
lion (Noun) /ˈlaɪ.É™n/: con sÆ° tá»
tiger (Noun) /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
zebra (Noun) /ˈze.brə/: ngựa vằn
monkey (Noun) /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
elephant (Noun) /ˈel.ɪ.fənt/: voi
panda (Noun) /ˈpæn.də/: gấu trúc
kangaroo (Noun) /ˌkæŋ.ɡəˈru�/: chuột túi
Near (Preposition) /nɪər/ – Gần
Next to (Preposition) /nekst tuË�/ – Kế bên
Opposite (Preposition) /ˈɒpÉ™zɪt/ – Ä�ối diện
Between (Preposition) /bɪˈtwiË�n/ – Ở giữa
Behind (Preposition) /bɪˈhaɪnd/ – PhÃa sau
In front of (Preposition) /ɪn frÊŒnt ÊŒv/ – PhÃa trÆ°á»›c
Beside (Preposition) /bɪˈsaɪd/ – Bên cạnh
Around (Preposition) /əˈraÊŠnd/ – Xung quanh
Across from (Preposition) /əˈkrÉ’s frÉ’m/ – Ä�ối diện từ
Corner (Noun) /ˈkÉ”Ë�nÉ™r/ – Góc
Intersection (Noun) /ˌɪntÉ™rˈsekʃnÌ©/ – Giao lá»™
Street (Noun) /striË�t/ – Ä�Æ°á»�ng phố
Market (Noun) /ˈmÉ‘Ë�rkɪt/ – Chợ
Post office (Noun) /poÊŠst ˈɒfɪs/ – BÆ°u Ä‘iện
Hello (Interj) /həˈləʊ/ : Xin chà o
Goodbye (Interj) /ɡʊdˈbaɪ/ : Tạm biệt
Meet (Verb) /mi�t/ : Gặp gỡ
Greet (Verb) /ɡri�t/ : Chà o h�i
Smile (Noun/Verb) /smaɪl/ : Nụ cư�i / Cư�i
Nice (Adj) /naɪs/ : �ẹp, tốt
See (Verb) /si�/ : Nhìn thấy, gặp
Again (Adverb) /əˈɡen/ : Lại, một lần nữa
Tomorrow (adverb) /təˈmɒr.oʊ/: Ngà y mai
Monday (noun) /ˈmʌndeɪ/: Thứ Hai
Tuesday (noun) /ˈtju�z.deɪ/: Thứ Ba
Wednesday (noun) /ˈwenz.deɪ/: Thứ Tư
Thursday (noun) /ˈθɜ�z.deɪ/: Thứ Năm
Friday (noun) /ˈfraɪ.deɪ/: Thứ Sáu
Saturday (noun) /ˈsæt.ə.deɪ/: Thứ Bảy
Sunday (noun) /ˈsÊŒn.deɪ/: Chủ Nháºt
Weekday (noun) /ˈwi�k.deɪ/: Ngà y trong tuần
Weekend (noun) /ˈwi�k.ɛnd/: Cuối tuần
Tổng hợp từ vựng theo unit giúp ngư�i h�c tổ chức kiến thức hiệu quả, liên kết từ vựng với chủ đ� cụ thể giúp các bạn h�c sinh dễ dà ng nắm bắt được từ ngữ và ngữ cảnh, xây dựng n�n tảng cơ bản, hỗ trợ kỹ năng m�m và tiết kiệm th�i gian trong quá trình cải thiện trình độ của bản thân. Dưới đây là 20 unit với các và dụ cụ thể:
T–shirt (Noun) /ˈtiË�.ʃɜË�rt/: Ã�o thun
Pants (Noun) /pænts/: Quần dà i
Shorts (Noun) /ʃɔ�rts/: Quần ngắn
Comfortable (Adjective) /ˈkʌm.fə.tə.bəl/: thoải mái
Stylish (Adjective) /ˈstaɪ.lɪʃ/: đẹp
Fancy (Adjective) /ˈfæn.si/: lạ mắt
Colorful (Adjective) /ˈkʌl.ə.fəl/: đầy mà u sắc
Neat (Adjective) /ni�t/: g�n gà ng
Parade (Noun) /pəˈreɪd/: �oà n diễu hà nh
Costume (Noun) /ˈkɒs.tju�m/: Trang phục
Mask (Noun) /mæsk/: Mặt nạ
Decoration (Noun) /ËŒdek.əˈreɪ.ʃən/: Trang trÃ
Tradition (Noun) /trəˈdɪʃ.ən/: Truy�n thống
Carnival (Noun) /ˈkɑ�.nɪ.vəl/: Lễ hội hóa trang
Gathering (Noun) /ˈɡæð.É™r.ɪŋ/: Tụ táºp
Music (Noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc
Dance (Verb) /dæns/: Nhảy múa
Joyful (Adjective) /ˈdʒɔɪ.fəl/: Hạnh phúc, vui vẻ
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Math (noun) /mæθ/: Toán h�c
English (noun) /ˈɪŋɡlɪʃ/: Tiếng Anh
History (noun) /ˈhɪs.tÉ™r.i/: Lịch sá»
Geography (noun) /dʒiˈɒɡ.rə.fi/: �ịa lý
Art (noun) /É‘Ë�t/: Mỹ thuáºt
Music (noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc
Physical Education (noun) /ˌfɪz.ɪ.kəl ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: Giáo dục thể chất
Dance (noun) /dæns/: Nhảy múa
From (preposition) /frɒm/: từ
Nationality (noun) /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/: quốc tịch
Tokyo (noun) /ˈtoÊŠ.ki.oÊŠ/: Thủ đô Nháºt Bản.
Sushi (noun) /ˈsuË�.ʃi/: thá»±c phẩm ăn sống của Nháºt Bản.
Kimono (noun) /kɪˈmoÊŠ.noÊŠ/: Trang phục truyá»�n thống của ngÆ°á»�i Nháºt.
Cherry Blossom (noun) /ˈtʃer.i ˈblɒs.əm/: Hoa anh đà o
Sumo (noun) /ˈsuË�.moÊŠ/: Ä�ấu váºt sumo
Samurai (noun) /ˈsæm.ʊ.raɪ/: Chiến binh Samurai
Manga (noun) /ˈmæŋ.É¡É™/: Truyện tranh Nháºt Bản.
Ramen (noun) /ˈrɑ�.mən/: Mì Ramen
Doctor (Noun) /ˈdɒk.tər/: Bác sĩ
Teacher (Noun) /ˈti�.tʃər/: Giáo viên
Police Officer (Noun) /pəˈli�s ˈɒf.ɪ.sər/: Cảnh sát
Firefighter (Noun) /ˈfaɪə.faɪ.tÉ™r/: LÃnh cứu há»�a
Postman (Noun) /ˈpəʊst.mən/: Ngư�i đưa thư
Actor (Noun) /ˈæk.tər/: Diễn viên
Pilot (Noun) /ˈpaɪ.lət/: Phi công
Driver (Noun) /ˈdraɪ.vər/: Tà i xế
Farmer (Noun) /ˈfɑ�.mər/: Nông dân
Young (Adjective) /jʌŋ/: Trẻ
Black (Adjective) /blæk/: Tóc đen
Brown (Adjective) /braʊn/: Tóc nâu
Smiling (Adjective) /ˈsmaɪ.lɪŋ/: Tươi cư�i
Friendly (Adjective) /ˈfren.dli/: Thân thiện
Cute (Adjective) /kju�t/: Dễ thương
Handsome (Adjective) /ˈhæn.səm/: �ẹp trai (dà nh cho nam giới)
Pretty (Adjective) /ˈprɪti/: Xinh đẹp (dà nh cho nữ giới)
Clock (Noun) /klɒk/: �ồng hồ
Watch (Noun) /wɒtʃ/: �ồng hồ đeo tay
Time (Noun) /taɪm/: Th�i gian
Minute (Noun) /ˈmɪnɪt/: Phút
Second (Noun) /ˈsek.ənd/: Giây
Quarter (Noun) /ˈkwɔ�.tər/: Khoảng một phần tư, 15 phút
Half past (Preposition) /hɑ�f ˈpɑ�st/: Rưỡi
O’clock (Adverb) /əˈklÉ’k/: Ä�úng giá»�
Noon (Noun) /nu�n/: Buổi trưa
Skip (verb) /skɪp/: Nhảy dây
Skate (verb) /skeɪt/: Trượt patin
Catch (verb) /kætʃ/: Bắt bóng
Score (verb) /skɔr/: Ghi điểm
Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện
Bookstore (Noun) /ˈbÊŠk.stÉ”Ë�r/: Cá»a hà ng sách
Explore (Verb) /ɪkˈsplɔ�r/: Khám phá
Choose (Verb) /tʃu�z/: Ch�n
Search (Verb) /sɜ�rtʃ/: Tìm kiếm
Find (Verb) /faɪnd/: Tìm thấy
Từ vá»±ng đóng vai trò quan trá»�ng trong việc tạo thà nh câu tiếng Anh khi giao tiếp. Các táºp từ vá»±ng tiếng Anh lá»›p 4 đã được tổng hợp đầy đủ trong bà i viết dÆ°á»›i đây sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức và hoà n thà nh tốt các bà i táºp tại trÆ°á»�ng. Không chỉ thế, NativeX còn hÆ°á»›ng dẫn vá»� cấu trúc ngữ pháp và phÆ°Æ¡ng pháp há»�c hiệu quả cho các bạn, Ä‘iá»�u mà các báºc phụ huynh luôn quan tâm và lo lắng. Hãy cùng khám phá ngay nhé!
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Một số cấu trúc h�i đáp tiếng Anh đơn giản mà bạn có thể cùng với bé thực hà nh tại nhà .
Công thức: How many + family members + tobe + S?
Và dụ: How many people are there in your family? (Gia đình bạn có bao nhiêu ngư�i?)
Công thức: What + tobe + the weather + like?
Và dụ: What is the weather like today? (Th�i tiết hôm nay như thế nà o?)
Công thức: What + tobe + S + favorite food?
Và dụ: What is your favorite food? (Món ăn Æ°a thÃch của bạn là gì?)
Há»�i vá»� Ä‘á»™ng váºt thú cÆ°ng
Công thức: Do + you + have + any + pets?
Và dụ: Do you have any pets? (Bạn có nuôi thú cưng không?)
Há»�i vá»� môn há»�c yêu thÃch
Công thức: What + tobe + S + favorite subject?
Và dụ: What is your favorite subject? (Môn há»�c yêu thÃch của bạn là gì?)
Trên hà nh trình khám phá từ vựng tiếng Anh lớp 4 cùng NativeX, chúng ta đã đi qua 20 Unit cơ bản nhất với các từ vựng phong phú. Bà i viết nà y không chỉ là danh sách từ vựng, mà còn là sự hỗ trợ vững chắc v� ngữ pháp và phương pháp h�c cho các h�c sinh lớp 4.
Hy vá»�ng rằng các bạn nhá»� của chúng tôi sẽ có thêm nhiá»�u kiến thức hữu Ãch cho mình, đồng thá»�i là m giảm ná»—i lo lắng của các báºc phụ huynh. Cảm Æ¡n bạn đã đồng hà nh. Hẹn gặp bạn ở những bà i viết sau!
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Tòa nhà số 52 đường Út Tịch, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0309532909 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu vào ngày 06/01/2010.
%PDF-1.4 %Óëéá 1 0 obj < /Producer (Skia/PDF m124 Google Docs Renderer)>> endobj 3 0 obj <> endobj 6 0 obj <> endobj 7 0 obj <> stream xœí\Y�#¹ ~÷¯ðs€ÑŠ"©ôå}ž¤�ü€lv�Ån€lþ?ª—].º(WõAf=.«$Q<>’Õpôò÷È�Láø�ßÿ>¸ÄÝ·ãÿò%ëß¿þxì?üñËá‡ñø˵=:<þñÏÃχϳR¨ÿdß}%cô¦1žß?œèÀaýCÇ÷Ÿ0Ò”]¾P’�.`áàø^‡ûÅyðùøþÓñÏÞcúËñý×C}/p,!É]½�º–·÷•É²wœR¤õ¹¸ôsy#ùø<׉û–àRÉ%ò¹Å3ô-àr„XÏ-ôd¢/ t-™Ø@_Ï‹äÀÂp1ÕK×À®�Ë™îìŠ#YqÙ‘ì\`Ÿâ:Ù�ú¹Ø‘|.-T<›¨À]ò9æu*è¤ðèõt&Â!&òÐFD1E+ ÙFLIFDsFݲ�^AÑfOÑDÉä…Eá T¼)TÀÙæ¢à2ˆ�xÈ㈰¾8�·'Œk$ÐhV9ŠéNj;4,ðÀ&y_Ù «X¥a30Ft� •õ©¾ .‚¬ŒJˆÀëô}C¸‘\&!|�ìÄEq®}È´JÄ€·œÐ�åÍH%—å¬Òp:iS½°mª$º’ÅW§zFÍ@±—o� d¸DK�žTkg#Î8Â&تâž}O\r♨\¬'ÛhËÉyôˆë*¤’`ô3>:ÎÙ§ 3iì AÑóÙ1U7’Bu òðÝ‹ò±H|#¾ÝåÔÅÁÿÓñ_3�S¼¼B×ÇàqD‹ÞO «j¹„ƒÀòȱÊ(k½†}p,Þ2�ŽúËS%/–B2L5À~VQß;,™å9p•ù|¡sO³+»CxŒß�vb8TMá?#g³8-v †ÛÅöZ*~ %97¤0hi,à™oð~Mvb‘âfs6PŸ—e7ÂÂYø æãNª�,kJ,„¯®)¤1Ø`@ñ,“B¾œŽÞí–ã7~T±r)sf0XË}Õ¿•„¢>ðôª-†®E7H.I2¨²2 k—U±±f@®{ɾŒÈ^�AÐ<%Oþ"íJ²f?¬Œš„æXF°Fîw ¶�ýu©à (a™›ø/2-…1¹ñQœRšŠª˜Š ‡œ‡d’�®J˜/K8•Ø*á¼Ü ¯Bjàà d6Š÷±
Beach (Noun) /bi�tʃ/: Bãi biển
Park (Noun) /pɑ�rk/: Công viên
Museum (Noun) /mju�ˈzi�.əm/: Bảo tà ng
Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện
Cinema (Noun) /ˈsɪn.ə.mə/: Rạp chiếu phim