Luyện Viết Và Học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4

Luyện Viết Và Học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4

Luyện viết và học từ vựng tiếng Anh 2 - notebook là vở tập viết tiếng Anh được biên soạn dựa theo giáo trình: Tiếng Anh 2 I-learn Smart Start của Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. HCM. Cuốn sách được biên soạn nhằm giúp các em học sinh lớp 2 củng cố, ghi nhớ và thuộc lòng các từ vựng được học trong bài học ở trường. Từ đó, các em có thể sử dụng từ để xây dựng câu trong hoạt động giao tiếp, cũng như giải quyết các bài tập về từ vựng, ngữ pháp… Các em sẽ luyện viết và học từ tiếng Anh bằng các hình ảnh minh họa sinh động. Sau phần luyện từ vựng là các hoạt động chọn từ đúng, điền từ, ghép từ với hình thích hợp, sắp xếp từ, v.v... Sau mỗi đơn vị bài học có phần ôn tập (Review) với các hoạt động lý thú giúp các em củng cố kiến thức. Thông qua các hoạt động này các em sẽ cảm thấy hứng thú và tích cực hơn trong quá trình học tập môn Tiếng Anh. Chúng tôi hy vọng Luyện viết và học từ vựng tiếng Anh 2 - notebook sẽ là cuốn sách bổ trợ thiết thực giúp các em học sinh lớp 2 học tốt môn Tiếng Anh. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về: [email protected]

Luyện viết và học từ vựng tiếng Anh 2 - notebook là vở tập viết tiếng Anh được biên soạn dựa theo giáo trình: Tiếng Anh 2 I-learn Smart Start của Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. HCM. Cuốn sách được biên soạn nhằm giúp các em học sinh lớp 2 củng cố, ghi nhớ và thuộc lòng các từ vựng được học trong bài học ở trường. Từ đó, các em có thể sử dụng từ để xây dựng câu trong hoạt động giao tiếp, cũng như giải quyết các bài tập về từ vựng, ngữ pháp… Các em sẽ luyện viết và học từ tiếng Anh bằng các hình ảnh minh họa sinh động. Sau phần luyện từ vựng là các hoạt động chọn từ đúng, điền từ, ghép từ với hình thích hợp, sắp xếp từ, v.v... Sau mỗi đơn vị bài học có phần ôn tập (Review) với các hoạt động lý thú giúp các em củng cố kiến thức. Thông qua các hoạt động này các em sẽ cảm thấy hứng thú và tích cực hơn trong quá trình học tập môn Tiếng Anh. Chúng tôi hy vọng Luyện viết và học từ vựng tiếng Anh 2 - notebook sẽ là cuốn sách bổ trợ thiết thực giúp các em học sinh lớp 2 học tốt môn Tiếng Anh. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về: [email protected]

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 19 – What animal do you want to see?

parrot (Noun) /ˈpær.ət/: con vẹt

giraffe (Noun) /dʒɪˈrɑ�f/: hươu cao cổ

penguin (Noun) /ˈpen.ɡwɪn/: chim cánh cụt

lion (Noun) /ˈlaɪ.ən/: con sư tử

tiger (Noun) /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ

zebra (Noun) /ˈze.brə/: ngựa vằn

monkey (Noun) /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ

elephant (Noun) /ˈel.ɪ.fənt/: voi

panda (Noun) /ˈpæn.də/: gấu trúc

kangaroo (Noun) /ˌkæŋ.ɡəˈru�/: chuột túi

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 6 – Where is your school?

Near (Preposition) /nɪər/ – Gần

Next to (Preposition) /nekst tuË�/ – Kế bên

Opposite (Preposition) /ˈɒpÉ™zɪt/ – Ä�ối diện

Between (Preposition) /bɪˈtwiË�n/ – Ở giữa

Behind (Preposition) /bɪˈhaɪnd/ – Phía sau

In front of (Preposition) /ɪn frÊŒnt ÊŒv/ – Phía trÆ°á»›c

Beside (Preposition) /bɪˈsaɪd/ – Bên cạnh

Around (Preposition) /əˈraÊŠnd/ – Xung quanh

Across from (Preposition) /əˈkrÉ’s frÉ’m/ – Ä�ối diện từ

Corner (Noun) /ˈkÉ”Ë�nÉ™r/ – Góc

Intersection (Noun) /ˌɪntÉ™rˈsekʃnÌ©/ – Giao lá»™

Street (Noun) /striË�t/ – Ä�Æ°á»�ng phố

Market (Noun) /ˈmÉ‘Ë�rkɪt/ – Chợ

Post office (Noun) /poÊŠst ˈɒfɪs/ – BÆ°u Ä‘iện

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 1 – Chủ Ä‘á»� Nice to see you again

Hello (Interj) /həˈləʊ/ : Xin chào

Goodbye (Interj) /ɡʊdˈbaɪ/ : Tạm biệt

Meet (Verb) /mi�t/ : Gặp gỡ

Greet (Verb) /ɡri�t/ : Chào h�i

Smile (Noun/Verb) /smaɪl/ : Nụ cư�i / Cư�i

Nice (Adj) /naɪs/ : �ẹp, tốt

See (Verb) /si�/ : Nhìn thấy, gặp

Again (Adverb) /əˈɡen/ : Lại, một lần nữa

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 3 – What day is it today?

Tomorrow (adverb) /təˈmɒr.oʊ/: Ngày mai

Monday (noun) /ˈmʌndeɪ/: Thứ Hai

Tuesday (noun) /ˈtju�z.deɪ/: Thứ Ba

Wednesday (noun) /ˈwenz.deɪ/: Thứ Tư

Thursday (noun) /ˈθɜ�z.deɪ/: Thứ Năm

Friday (noun) /ˈfraɪ.deɪ/: Thứ Sáu

Saturday (noun) /ˈsæt.ə.deɪ/: Thứ Bảy

Sunday (noun) /ˈsʌn.deɪ/: Chủ Nhật

Weekday (noun) /ˈwi�k.deɪ/: Ngày trong tuần

Weekend (noun) /ˈwi�k.ɛnd/: Cuối tuần

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đ�

Tổng hợp từ vựng theo unit giúp ngư�i h�c tổ chức kiến thức hiệu quả, liên kết từ vựng với chủ đ� cụ thể giúp các bạn h�c sinh dễ dàng nắm bắt được từ ngữ và ngữ cảnh, xây dựng n�n tảng cơ bản, hỗ trợ kỹ năng m�m và tiết kiệm th�i gian trong quá trình cải thiện trình độ của bản thân. Dưới đây là 20 unit với các ví dụ cụ thể:

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 17 – How much is the T-shirt

T–shirt (Noun) /ˈtiË�.ʃɜË�rt/: Ã�o thun

Pants (Noun) /pænts/: Quần dài

Shorts (Noun) /ʃɔ�rts/: Quần ngắn

Comfortable (Adjective) /ˈkʌm.fə.tə.bəl/: thoải mái

Stylish (Adjective) /ˈstaɪ.lɪʃ/: đẹp

Fancy (Adjective) /ˈfæn.si/: lạ mắt

Colorful (Adjective) /ˈkʌl.ə.fəl/: đầy màu sắc

Neat (Adjective) /ni�t/: g�n gàng

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 15 – When’s Children’s day?

Parade (Noun) /pəˈreɪd/: �oàn diễu hành

Costume (Noun) /ˈkɒs.tju�m/: Trang phục

Mask (Noun) /mæsk/: Mặt nạ

Decoration (Noun) /ˌdek.əˈreɪ.ʃən/: Trang trí

Tradition (Noun) /trəˈdɪʃ.ən/: Truy�n thống

Carnival (Noun) /ˈkɑ�.nɪ.vəl/: Lễ hội hóa trang

Gathering (Noun) /ˈɡæð.ər.ɪŋ/: Tụ tập

Music (Noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc

Dance (Verb) /dæns/: Nhảy múa

Joyful (Adjective) /ˈdʒɔɪ.fəl/: Hạnh phúc, vui vẻ

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 8 – What subjects do you have today?

Math (noun) /mæθ/: Toán h�c

English (noun) /ˈɪŋɡlɪʃ/: Tiếng Anh

History (noun) /ˈhɪs.tər.i/: Lịch sử

Geography (noun) /dʒiˈɒɡ.rə.fi/: �ịa lý

Art (noun) /ɑ�t/: Mỹ thuật

Music (noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc

Physical Education (noun) /ˌfɪz.ɪ.kəl ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: Giáo dục thể chất

Dance (noun) /dæns/: Nhảy múa

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 2 – I’m from Japan

From (preposition) /frɒm/: từ

Nationality (noun) /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/: quốc tịch

Tokyo (noun) /ˈtoʊ.ki.oʊ/: Thủ đô Nhật Bản.

Sushi (noun) /ˈsu�.ʃi/: thực phẩm ăn sống của Nhật Bản.

Kimono (noun) /kɪˈmoʊ.noʊ/: Trang phục truy�n thống của ngư�i Nhật.

Cherry Blossom (noun) /ˈtʃer.i ˈblɒs.əm/: Hoa anh đào

Sumo (noun) /ˈsu�.moʊ/: �ấu vật sumo

Samurai (noun) /ˈsæm.ʊ.raɪ/: Chiến binh Samurai

Manga (noun) /ˈmæŋ.ɡə/: Truyện tranh Nhật Bản.

Ramen (noun) /ˈrɑ�.mən/: Mì Ramen

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 12 – What does your father do?

Doctor (Noun) /ˈdɒk.tər/: Bác sĩ

Teacher (Noun) /ˈti�.tʃər/: Giáo viên

Police Officer (Noun) /pəˈli�s ˈɒf.ɪ.sər/: Cảnh sát

Firefighter (Noun) /ˈfaɪə.faɪ.tər/: Lính cứu h�a

Postman (Noun) /ˈpəʊst.mən/: Ngư�i đưa thư

Actor (Noun) /ˈæk.tər/: Diễn viên

Pilot (Noun) /ˈpaɪ.lət/: Phi công

Driver (Noun) /ˈdraɪ.vər/: Tài xế

Farmer (Noun) /ˈfɑ�.mər/: Nông dân

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 14 – What does he look like?

Young (Adjective) /jʌŋ/: Trẻ

Black (Adjective) /blæk/: Tóc đen

Brown (Adjective) /braʊn/: Tóc nâu

Smiling (Adjective) /ˈsmaɪ.lɪŋ/: Tươi cư�i

Friendly (Adjective) /ˈfren.dli/: Thân thiện

Cute (Adjective) /kju�t/: Dễ thương

Handsome (Adjective) /ˈhæn.səm/: �ẹp trai (dành cho nam giới)

Pretty (Adjective) /ˈprɪti/: Xinh đẹp (dành cho nữ giới)

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 11 – What time is it?

Clock (Noun) /klɒk/: �ồng hồ

Watch (Noun) /wɒtʃ/: �ồng hồ đeo tay

Time (Noun) /taɪm/: Th�i gian

Minute (Noun) /ˈmɪnɪt/: Phút

Second (Noun) /ˈsek.ənd/: Giây

Quarter (Noun) /ˈkwɔ�.tər/: Khoảng một phần tư, 15 phút

Half past (Preposition) /hɑ�f ˈpɑ�st/: Rưỡi

O’clock (Adverb) /əˈklÉ’k/: Ä�úng giá»�

Noon (Noun) /nu�n/: Buổi trưa

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 5 – Can you swim?

Skip (verb) /skɪp/: Nhảy dây

Skate (verb) /skeɪt/: Trượt patin

Catch (verb) /kætʃ/: Bắt bóng

Score (verb) /skɔr/: Ghi điểm

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 16 – Let’s go to the bookshop

Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện

Bookstore (Noun) /ˈbʊk.stɔ�r/: Cửa hàng sách

Explore (Verb) /ɪkˈsplɔ�r/: Khám phá

Choose (Verb) /tʃu�z/: Ch�n

Search (Verb) /sɜ�rtʃ/: Tìm kiếm

Find (Verb) /faɪnd/: Tìm thấy

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4

Từ vựng đóng vai trò quan tr�ng trong việc tạo thành câu tiếng Anh khi giao tiếp. Các tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 đã được tổng hợp đầy đủ trong bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức và hoàn thành tốt các bài tập tại trư�ng. Không chỉ thế, NativeX còn hướng dẫn v� cấu trúc ngữ pháp và phương pháp h�c hiệu quả cho các bạn, đi�u mà các bậc phụ huynh luôn quan tâm và lo lắng. Hãy cùng khám phá ngay nhé!

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Một số cấu trúc h�i đáp tiếng Anh đơn giản

Một số cấu trúc h�i đáp tiếng Anh đơn giản mà bạn có thể cùng với bé thực hành tại nhà.

Công thức: How many + family members + tobe + S?

Ví dụ: How many people are there in your family? (Gia đình bạn có bao nhiêu ngư�i?)

Công thức: What + tobe + the weather + like?

Ví dụ: What is the weather like today? (Th�i tiết hôm nay như thế nào?)

Công thức: What + tobe + S + favorite food?

Ví dụ: What is your favorite food? (Món ăn ưa thích của bạn là gì?)

H�i v� động vật thú cưng

Công thức: Do + you + have + any + pets?

Ví dụ: Do you have any pets? (Bạn có nuôi thú cưng không?)

H�i v� môn h�c yêu thích

Công thức: What + tobe + S + favorite subject?

Ví dụ: What is your favorite subject? (Môn h�c yêu thích của bạn là gì?)

Trên hành trình khám phá từ vựng tiếng Anh lớp 4 cùng NativeX, chúng ta đã đi qua 20 Unit cơ bản nhất với các từ vựng phong phú. Bài viết này không chỉ là danh sách từ vựng, mà còn là sự hỗ trợ vững chắc v� ngữ pháp và phương pháp h�c cho các h�c sinh lớp 4.

Hy v�ng rằng các bạn nh� của chúng tôi sẽ có thêm nhi�u kiến thức hữu ích cho mình, đồng th�i làm giảm nỗi lo lắng của các bậc phụ huynh. Cảm ơn bạn đã đồng hành. Hẹn gặp bạn ở những bài viết sau!

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Tòa nhà số 52 đường Út Tịch, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0309532909 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu vào ngày 06/01/2010.

%PDF-1.4 %Óëéá 1 0 obj < /Producer (Skia/PDF m124 Google Docs Renderer)>> endobj 3 0 obj <> endobj 6 0 obj <> endobj 7 0 obj <> stream xœí\Y�#¹ ~÷¯ðs€ÑŠ"©ôå}ž¤�ü€lv�Ån€lþ?ª—].º(WõAf=.«$Q<>’Õpôò÷È�Láø�ßÿ>¸ÄÝ·ãÿò%ëß¿þxì?üñËá‡ñø˵=:<þñÏÃχϳR¨ÿdß}%cô¦1žß?œèÀaýCÇ÷Ÿ0Ò”]¾P’�.`áàø^‡ûÅyðùøþÓñÏÞcúËñý×C}/p,!É]½�º–·÷•É²wœR¤õ¹¸ôsy#ùø<׉û–àRÉ%ò¹Å3ô-àr„XÏ-ôd¢/ t-™Ø@_Ï‹äÀÂp1ÕK×À®�Ë™îìŠ#YqÙ‘ì\`Ÿâ:Ù�ú¹Ø‘|.-T<›¨À]ò9æu*è¤ðèõt&Â!&òÐFD1E+ ÙFLIFDsFݲ�^AÑfOÑDÉä…Eá T¼)TÀÙæ¢à2ˆ�xÈ㈰¾8�·'Œk$ÐhV9ŠéNj;4,ðÀ&y_Ù «X¥a30Ft� •õ©¾ .‚¬ŒJˆÀëô}C¸‘\&!|�ìÄEq®}È´JÄ€·œÐ�åÍH%—å¬Òp:iS½°mª$º’ÅW§zFÍ@±—o� d¸DK�žTkg#Î8Â&تâž}O\r♨\¬'ÛhËÉyôˆë*¤’`ô3>:ÎÙ§ 3iì AÑóÙ1U7’Bu òðÝ‹ò±H|#¾ÝåÔÅÁÿÓñ_3�S¼¼B×ÇàqD‹ÞO «j¹„ƒÀòȱÊ(k½†}p,Þ2�ŽúËS%/–B2L5À~VQß;,™å9p•ù|¡sO³+»CxŒß�vb8TMá?#g³8-v †ÛÅöZ*~ %97¤0hi,à™oð~Mvb‘âfs6PŸ—e7ÂÂYø æãNª�,kJ,„¯®)¤1Ø`@ñ,“B¾œŽÞí–ã7~T±r)sf0XË}Õ¿•„¢>ðôª-†®E7H.I2¨²2 k—U±±f@®{ɾŒÈ^�AÐ<%Oþ"íJ²f?¬Œš„æXF°Fîw ¶�ýu©à (a™›ø/2-…1¹ñQœRšŠª˜Š ‡œ‡d’�®J˜/K8•Ø*á¼Ü ¯Bjàà d6Š÷±

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 10 – Where were you yesterday?

Beach (Noun) /bi�tʃ/: Bãi biển

Park (Noun) /pɑ�rk/: Công viên

Museum (Noun) /mju�ˈzi�.əm/: Bảo tàng

Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện

Cinema (Noun) /ˈsɪn.ə.mə/: Rạp chiếu phim